Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ra hồn


[ra hồn]
(thường dùng với ý phủ định) quite; really
Trông không còn ra hồn người nữa
Not to be quite a human being.
proper
Một thằng cha không ra hồn
A worthless fellow.



(thường dùng với ý phủ ddi.nh) Quite, fully
Trông không còn ra hồn người nữa Not to be quite a human being
Worth; presentable
Một thằng cha không ra hồn A worthless fellow

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.